MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO CHỦNG TỘC

Bất ngờ khi vượt mặt $20,000 so với ngừoi da trắng tại Mỹ ($65,900), cộng đồng Asian American có thu nhập bình quân cao nhất, khoảng $87,243. Điều này được lí giải vì đây cũng là phần dân cư hiện đang phát triển nhất và cũng là phần có tỉ lệ giáo dục học thuật cao nhất. Theo sau với chủng tộc Hative Hawaiian, Latino, American Indian và cuối cùng là ngừoi da đen với mức $41,500.

MỨC LƯƠNG TRUNG BÌNH CỦA MỸ THEO NGHỀ NGHIỆP

Người làm việc mức Junior được ghi nhận mức lương tăng 3-5%, mid-level thu được mức tăng 6-9% và senior có thể tăng lên tới 10-15% mức lương so với cùng kì năm ngoái. Sau đây là thông tin của một số ngành nghề phổ biến.

Ngành Nghề Mức lương bình quân
Thợ mộc $ 41, 360
Nhân viên Bán lẻ $ 24, 580
Giáo viên trung học $ 48, 891
Kỹ sư cơ khí $ 95, 548
Kỹ sư công nghệ $ 137 011
Bác sĩ $ 241, 659
Kế toán $ 56, 930
Busines Analyst $ 76, 934
Quản lí Office $ 48, 570
Giám đốc vận hành $ 92, 720
Quản lí chăm sóc Khách Hàng $ 60, 330
Kiến trúc sư $ 67, 200
Thiết kế thời trang $ 66, 300
Y tá thẩm mỹ $ 76, 590
Nha sĩ $ 143, 640
Sales Manager $ 77, 400
Hoá học/ Sinh vật học $ 67, 751
Bảo vệ An ninh $ 34. 580
Pharmacist $ 112. 800
Môi giới $ 49. 700

THU NHẬP TRUNG BÌNH CÁC NGÀNH NGHỀ TẠI MỸ

NGHỀ TÀI CHÍNH

  • Giám đốc và giám đốc tài chính – $74,866
  • Nhà phân tích và cố vấn tài chính và đầu tư – $73,569
  • Nhân viên tài chính – $44,300
  • Kế toán công chứng – $93,143
  • Kế toán doanh nghiệp – $60,220
  • Kiểm toán – $58,560

NGHỆ THUẬT, TRUYỀN THÔNG

  • Quản lý nghệ thuật – $69.350
  • Giám đốc sáng tạo – $91.230
  • Chuyên gia Digital Marrekting – $50.800
  • Marketing Analysits – $55.800
  • Trợ lí Marketing – $42.600
  • Nhiếp ảnh gia – $49.230
  • Trợ lý sản xuất – $42.550
  • Người quay phim/editor – $47.380-49.540
  • Quản lí nội dung – $61.230
  • Thiết kế đồ hoạ – $46.977
  • Thiết kế website – $51.200

NGHỀ THIẾT KẾ

  • Thiết kế hoạt hình – $56,720
  • Kiến trúc sư – $67.200
  • Nhà thiết kế kiến ​​trúc – $54.660
  • Người soạn thảo kiến ​​trúc – $46.790
  • Nhà thiết kế thời trang – $66.300
  • Nhà tạo mẫu thời trang stylist – $54.790
  • Nhà thiết kế công nghiệp – $60.230
  • Kiến trúc sư nội thất – $52,700
  • Nhà thiết kế nội thất – $61.239

GIÁO VIÊN

  • Các chuyên gia giảng dạy giáo dục đại học – $128.370
  • Chuyên gia giảng dạy trung học – $51.640
  • Chuyên gia giảng dạy giáo dục tiểu học và mẫu giáo – $43.390
  • Tư vấn viên – $51.200
  • Trợ giảng – $24.200

NHÂN SỰ

  • Giám đốc và quản lý nhân sự, – $78.136
  • Nhân viên nhân sự và quan hệ lao động – $42.350
  • Nghề hành chính nhân sự  – $51.780
  • Chuyên gia tuyển dụng –  $52.650

LUẬT SƯ

  • Công tố viên  – $ 67.590
  • Luật sư và thẩm phán – $ 88.320
  • Thư ký pháp lý – $ 54.320

BÁN LẺ

  • Nhà quản lý và giám đốc trong lĩnh vực bán lẻ – $56.440
  • Quản lí cửa hàng – £$50.240
  • Chuyên gia thu mua – £$59.840
  • Trợ lý bán hàng và bán lẻ – $50.240

DU LỊCH KHÁCH SẠN

  • Quản lý và chủ sở hữu khách sạn và lưu trú – $50,870
  • Travel agent –  $ 40.900
  • Thông dịch viên – $ 46.775
  • Đầu bếp – $ 47.690
  • Barista – $ 23.700
  • Phục vụ bàn – $ 24.980

CNTT

  • Giám đốc công nghệ thông tin và viễn thông – $122.690
  • Nhà phân tích kinh doanh CNTT, kiến trúc sư – $71.440
  • Chuyên gia công nghệ thông tin và viễn thông – $58.950
  • Big Data Analyst – $86.700

    Tư vấn miến phí
    Đăng ký làm đối tác